CHƯƠNG TRÌNH KHUNG NGÀNH TIN HỌC ỨNG DỤNG
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
23 |
435 |
157 |
255 |
23 |
NDC111 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
NDC120 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
NDC131 |
Tiếng Anh |
8 |
120 |
42 |
72 |
6 |
NDC150 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
NDC161 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
NDC180 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
60 |
1335 |
478 |
798 |
59 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
14 |
300 |
118 |
168 |
14 |
CTU010 |
Thuật toán ứng dụng trong TH |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
CTU020 |
Tin học văn phòng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU030 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU040 |
Mạng máy tính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU050 |
Lập trình căn bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
42 |
945 |
330 |
574 |
41 |
CTU060 |
Lập trình Windows Form |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU070 |
Bảo trì và sửa chữa máy tính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU080 |
Chuyên đề JavaScript |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU090 |
Lập trình Web |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU100 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU110 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU120 |
Lập trình PHP & MySQL |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU130 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (MS SQL Server) |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU140 |
Xử lý ảnh (Photoshop) |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU150 |
Đồ án môn học |
1 |
45 |
0 |
45 |
0 |
CTU160 |
Cài đặt và quản trị mạng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU170 |
Triển khai hệ thống mạng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU180 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU190 |
Lập trình truyền thông |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU200 |
Quản lý dự án tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU210 |
Đồ họa ứng dụng với Flash |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.3 |
Các môn học, mô đun tự chọn |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
CTU220 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU230 |
An toàn bảo mật thông tin và an ninh mạng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU240 |
Thương mại điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU250 |
Giao diện người máy |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU260 |
Chuyên đề mạng (Linux) |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.4 |
Thực tập |
|||||
CTU270 |
Thực tập thực tế 1 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CTU280 |
Thực tập thực tế 2 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CTU290 |
Thực tập thực tế 3 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CTU300 |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
270 |
0 |
270 |
0 |
Tổng cộng |
83 |
1770 |
635 |
1053 |
82 |
Ngành Cao Đẳng Quản lý xây dựng (6580301)
Mục tiêu đào tạo: đào tạo người học có kiến thức chuyên môn trong các lĩnh vực kinh doanh, quản lý và điều hành sản xuất trong xây dựng, biết lập tổng dự toán công trình, đánh giá và quản lý các dự án đầu tư xây dựng, khả năng quản lý vốn đầu tư, thanh quyết toán các công trình xây dựng.
Cơ hội việc làm: Làm việc tại các doanh nghiệp, các cơ sở đào tạo ngành xây dựng, các cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng từ Trung ương đến địa phương với các chức danh: Cán bộ tư vấn thiết kế, giám sát thi công xây dựng, tư vấn đấu thầu, quản lý dự án, quản lý chi phí, kỹ sư định giá, chỉ huy công trường.
Cơ hội liên thông: có khả năng tiếp tục học ở trình độ đại học.
Cập nhật lần cuối ngày Chủ nhật, 29 Tháng 10 2023 08:23
Cập nhật lần cuối ngày Thứ sáu, 27 Tháng 10 2023 07:18
Cập nhật lần cuối ngày Thứ sáu, 27 Tháng 10 2023 07:26
Trang 1 / 3
Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ & Môi Trường - Trường Cao Đẳng Cần Thơ
Điện thoại: 07103 783 106
Trưởng khoa: ThS. Nguyễn Việt Huỳnh Mai - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Kỹ thuật & Thiết kế: ThS. Bùi Thị Ngọc Dung - ThS. Ngô Thị Lan Hương - ThS Nguyễn Thị Phương Hằng