Giới Thiệu Quản trị mạng máy tính

Thông Tin Tuyển Sinh

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ - KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG TUYỂN SINH

Trường Cao đẳng Cần Thơ – điểm đến của những giấc mơ "chạm tới tương lai"!

&Chúng mình tuyển sinh 2025 với:

F20 ngành trình độ Cao đẳng

F12 ngành trình độ Trung cấp

F3 ngành trình độ Sơ cấp

FPhương thức xét tuyển:

FHọc bạ

FĐiểm thi THPT

&Hotline

(1900 988 968 – 0292 3740 182

Địa chỉ: Số 413 đường 30/4, P. Tân An, TP. Cần Thơ

Đăng ký online tại: https://tuyensinh.cdct.edu.vn

Fanpage tư vấn tuyển sinh : https://www.facebook.com/tuyensinhcdct

FGiáo viên thân thiện

FHoạt động sinh viên rộn ràng

 

TSTRUONG KHOA

JJJJJJJJJJ

MT-XD-M

JJJJJJJJJJ

Tinhoc

 

Giới Thiệu Quản trị mạng máy tính

QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Tên ngành: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH

Mã ngành: 6480209

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian khóa học: 3 năm

  1. 1.Giới thiệu chương trình ngành đào tạo
  2. 2.Mục tiêu đào tạo

Ngành Quản trị mạng máy tính là một ngành chuyên về quản lý, vận hành và bảo vệ hệ thống mạng. Ngành học này tập trung vào việc xây dựng, duy trì và nâng cấp cơ sở hạ tầng mạng, đảm bảo sự hoạt động ổn định, an toàn của hệ thống mạng. Công việc của người quản trị mạng máy tính bao gồm cài đặt, setup, hỗ trợ, quản lý hệ thống phần mềm, phần cứng trong máy tính.

2.1. Mục tiêu chung

     Chương trình đào tạo gồm các mục tiêu sau:

     Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ kỹ sư thực hành có lòng yêu nước, có sức khỏe, có ý chí lập thân, lập nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo, có đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm đối với công việc, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong sinh hoạt văn minh.

     Đào tạo kỹ sư thực hành chuyên ngành Quản trị mạng máy tính có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về hệ thống mạng máy tính, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng được hệ thống mạng máy tính phục vụ cho công ty, xí nghiệp, phòng ban.

  Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị mạng máy tính có khả năng: Triển khai và bảo trì một hệ thống mạng phục vụ cho cơ quan, doanh nghiệp; Giải quyết các vấn đề quản trị hệ thống mạng theo yêu cầu tin học hóa, đáp ứng thực tiễn của cơ quan, doanh nghiệp và đồng thời tuân thủ theo quy trình công nghệ, nhanh chóng đạt hiệu quả; Hoàn thiện thực hành nghề nghiệp quản trị mạng cơ bản trên nền tảng các công nghệ thuộc lĩnh vực Quản trị mạng. Đồng thời tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên các trình độ cao hơn.


2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1.Kiến thức

-      Hiểu biết về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương về toán học làm nền tảng cho việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên ngành.

-      Hiểu về nhà nước và pháp luật Việt Nam.

-      Hiểu và có khả năng thực hành tốt trong lĩnh vực chuyên ngành như: xây dựng và triển khai được hệ thống mạng, cài đặt và quản trị hệ thống mạng, bảo trì, sửa chữa và nâng cấp được phần mềm và phần cứng của hệ thống mạng... làm nền tảng cho việc tiếp thu công nghệ mới đáp ứng theo nhu cầu xã hội.

2.2.2.Kỹ năng

-      Khai thác được các ứng dụng trên hệ thống mạng;

-      Thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống mạng cho doanh nghiệp nhỏ và trung bình;

-      Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server;

-      Cài đặt, cấu hình và quản trị được các dịch vụ: DNS, DHCP, RRAS, Web, Mail;

-      Cấu hình được các thiết bị mạng thông dụng: Switch, Router;

-      Xây dựng và triển khai được hệ thống tường lửa bảo vệ hệ thống mạng;

-      Bảo trì, sửa chữa và nâng cấp được phần mềm và phần cứng của hệ thống mạng;

-      Xây dựng được các ứng dụng đơn giản trên hệ thống mạng;

-      Đạt trình độ Anh văn theo quy định của Bộ LĐTBXH và có kiến thức cơ bản về Anh văn chuyên ngành.

2.2.3.Năng lực tự chủ và trách nhiệm

-      Chấp hành tốt chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước.

-      Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm túc trong chuyên môn, luôn có tinh thần học hỏi, cầu tiến.

2.2.4. Hành vi

-      Hành vi chuẩn mực, có đạo đức nghề nghiệp tốt.

-      Có khả năng làm việc nhóm, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong ngành, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành khả năng tư duy sáng tạo.

-      Là người có phẩm chất đạo đức và đủ sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

  1. 3.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

        Sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng nghề Quản trị mạng máy tính, Kỹ sư thực hành Quản trị mạng máy tính có thể làm được các công việc sau:

-      Phụ trách phòng máy tính trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp.

-      Thực hiện việc thi công hoặc quản lý thi công công trình mạng.

-      Quản trị mạng trong các cơ quan, trường học, doanh nghiệp.

-      Cố vấn trong các công ty lắp ráp, phân phối các thiết bị tin học.

-      Kỹ thuật viên trong các công ty cung cấp các giải pháp về mạng....

  1. 4.Khối lượng kiến thức và thời gian học tập

-      Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2355 giờ/95 tín chỉ

-      Số lượng môn học, mô đun: 34

-      Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 435 giờ/19 tín chỉ

-      Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1920 giờ/76 tín chỉ (gồm thực tập 540 giờ)

-      Khối lượng lý thuyết: 706 giờ; Thực hành: 1563 giờ; Kiểm tra: 86 giờ.

  1. 5.Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TT

Mã năng lực

Tên năng lực

I

Năng lực cơ bản (năng lực chung)

1

NLCB-01

Năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh)

2

NLCB-02

Năng lực Ứng dụng CNTT cơ bản

3

NLCB-03

Năng lực cơ bản về giáo dục chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng và an ninh

5

NLCB-04

Năng lực lập trình cấu trúc

6

NLCB-05

Năng lực sử dụng một số phần mềm thông dụng

II

Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

7

NLCL-01

Năng lực thiết kế, xây dựng và triển khai hệ thống mạng

8

NLCL-02

Năng lực cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server

9

NLCL-03

Năng lực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

10

NLCL-04

Năng lực cài đặt, cấu hình và quản trị được các dịch vụ trên hệ thống mạng

11

NLCL-05

Năng lực cấu hình được các thiết bị mạng thông dụng

12

NLCL-06

Năng lực xây dựng và triển khai được hệ thống tường lửa bảo vệ hệ thống mạng

III

Năng lực nâng cao

13

NLNC-01

Năng lực lập trình website

14

NLNC-02

Năng lực bảo trì, sửa chữa và nâng cấp được phần mềm và phần cứng của hệ thống mạng

  1. 6. Nội dung chương trình
  2. Mã MH/

    Tên môn học/ mô đun

    Số

    tín

    chỉ

    Thời gian học tập (giờ)

    Tổng số

    Trong đó

    Lý thuyết

    Thực hành/

    thực tập

    /thí nghiệm

    /bài tập

    /thảo luận

    Kiểm tra

    I

    Các môn học chung

    19

    435

    157

    255

    23

    NDC111

    Giáo dục chính trị

    5

    75

    41

    29

    5

    NDC120

    Pháp luật

    2

    30

    18

    10

    2

    NDC131

    Tiếng Anh

    4

    120

    42

    72

    6

    NDC150

    Tin học

    3

    75

    15

    58

    2

    NDC161

    Giáo dục thể chất

    2

    60

    5

    51

    4

    NDC180

    Giáo dục quốc phòng và An ninh

    3

    75

    36

    35

    4

    II

    Các môn học, mô đun chuyên môn

    76

    1920

    549

    1308

    63

    II.1

    Môn học, mô đun cơ sở

    18

    360

    174

    168

    18

    NDC370

    Kỹ năng mềm

    2

    30

    28

    0

    2

    CTU310

    Hệ điều hành

    2

    30

    28

    0

    2

    CTU010

    Thuật toán ứng dụng trong tin học

    2

    30

    28

    0

    2

    CTU020

    Tin học văn phòng

    3

    75

    15

    57

    3

    CTU030

    Cơ sở dữ liệu

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU040

    Mạng máy tính

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU050

    Lập trình căn bản

    3

    75

    15

    57

    3

    II.2

    Môn học, mô đun chuyên môn

    42

    930

    345

    544

    41

    CQI010

    Lắp ráp và cài đặt máy tính

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU110

    Phân tích thiết kế hệ thống

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU130

    Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

    (MS SQL Server)

    3

    75

    15

    57

    3

    CQI020

    Khai thác và quản trị mạng Windows

    3

    60

    30

    27

    3

    CQI030

    Khai thác và quản trị mạng Windows nâng cao

    3

    60

    30

    27

    3

    CQI040

    Triển khai hệ thống mạng

    3

    75

    15

    57

    3

    CQI050

    Cấu hình và quản trị thiết bị mạng

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI060

    Thiết kế trang Web (HTML & CSS)

    3

    75

    15

    57

    3

    CHT040

    Lập trình PHP & MySQL

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU150

    Đồ án môn học

    1

    45

    0

    45

    0

    CTU260

    Chuyên đề mạng (Linux)

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI070

    Quản trị Webserver và Mailserver

    3

    60

    30

    27

    3

    CQI080

    Công nghệ mạng không dây

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI090

    Bảo trì hệ thống mạng

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI100

    An toàn bảo mật hệ thống và an ninh mạng

    3

    60

    30

    27

    3

    CTU180

    Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

    3

    60

    30

    27

    3

    II.3

    Môn học, mô đun tự chọn, nâng cao

    4

    90

    30

    56

    4

    CTU240

    Thương mại điện tử

    2

    45

    15

    28

    2

    CTU200

    Quản lý dự án tin học

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI110

    Đồ họa ứng dụng (Photoshop)

    2

    45

    15

    28

    2

    CQI120

    Chuyên đề thiết kế trang Web trên nền tảng mã nguồn mở

    2

    45

    15

    28

    2

    NDC270

    Năng lực số

    2

    45

    15

    28

    2

    II.4

    Thực tập     

    12

    540

    0

    540

    0

    CQI130

    Thực tế nghề nghiệp 1

    2

    90

    0

    90

    0

    CQI140

    Thực tế nghề nghiệp 2

    2

    90

    0

    90

    0

    CQI160

    Thực tập tốt nghiệp

    8

    360

    0

    360

    0

    Tổng cộng

    95

    2355

    706

    1563

    86

    1. 7.Hướng dẫn sử dụng chương trình

    7.1. Môn học chung thực hiện theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

    7.2. Tổ chức thực hiện chương trình theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ được quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ.

    7.3. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa

            Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Hướng dẫn số 200/HD-CĐCT ngày/6/2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về thực hiện Thực tế nghề nghiệp, Thực tập tốt nghiệp của sinh viên khối đào tạo nghề.

            Thời gian thực hiện Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Kế hoạch giảng dạy và Biên chế năm học.

    7.4. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

            Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kỳ và thi kết thúc môn học, mô đun thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ.

            Hình thức thi kết thúc môn học/mô đun thực hiện theo quy định và theo chương trình từng môn học được ban hành kèm theo chương trình đào tạo.

            Thời gian tổ chức thi kết thúc môn học thực hiện theo Biên chế năm học và Kế hoạch của Khoa.

    7.5. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp

            Xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ

    7.6. Các chú ý khác (nếu có):./.

  •  

Liên hệ

Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ & Môi Trường - Trường Cao Đẳng Cần Thơ
Điện thoại: 07103 783 106
Trưởng khoa: ThS. Nguyễn Việt Huỳnh Mai - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Kỹ thuật & Thiết kế: ThS. Bùi Thị Ngọc Dung - ThS. Ngô Thị Lan Hương - ThS Nguyễn Thị Phương Hằng