Giới Thiệu Thiết Kế Web

THIẾT KẾ TRANG WEB

Tên ngành: THIẾT KẾ TRANG WEB

Mã ngành: 6480214

Trình độ đào tạo: Cao đẳng

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 3 năm

  1. 1.Giới thiệu chương trình ngành đào tạo

Ngành thiết kế trang web là lĩnh vực tạo ra các trang web cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chức. Các kỹ sư thiết kế web sử dụng kiến thức, kỹ thuật và tính sáng tạo để xây dựng giao diện hấp dẫn và dễ sử dụng cho người dùng. Công việc này bao gồm hai mảng chính:

-        Thiết kế giao diện web: Tạo bố cục, giao diện và phong cách cho trang web.

-        Lập trình web: Tạo mã HTML, CSS và các ngôn ngữ lập trình khác để hoàn thiện trang web và đưa vào sử dụng thực tế.

  1. 2.Mục tiêu đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

-        Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ kỹ sư thực hành có lòng yêu nước, có sức khỏe, có ý chí lập thân, lập nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo, có đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm đối với công việc, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong sinh hoạt văn minh.

-        Đào tạo Cao đẳng Thiết kế trang Web nhằm tạo nhân lực kỹ thuật làm việc trong ngành thiết kế, lập trình và quản trị web. Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo này có khả năng: Tổ chức, thiết kế, xây dựng hệ thống web; sửa đổi, cập nhật thông tin của hệ thống web đang hoạt động. Cài đặt và bảo trì các hệ thống web; Quản trị hệ thống web; Khắc phục các sự cố của hệ thống web; Tổ chức quản lý các dự án về thiết kế web; Phân tích và thiết kế hệ thống web và hệ cơ sở dữ liệu; Triển khai các ứng dụng thương mại điện tử.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Kiến thức

-        Hiểu biết về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương về toán học làm nền tảng cho việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên ngành.

-        Hiểu về nhà nước và pháp luật Việt Nam.

-        Hiểu về đồ họa vi tính đa truyền thông, về thiết kế, lập trình web và các framework, các công nghệ hỗ trợ trong lĩnh vực thiết kế web.

-        Hiểu một số ngôn ngữ, công nghệ trong lĩnh vực web nhằm xây dựng hệ thống website cho cơ quan, doanh nghiệp.

-        Hiểu một số ứng dụng các framework vào việc quản trị và thiết kế hệ thống website cho các doanh cơ quan, doanh nghiệp.

2.2.2. Kỹ năng

-        Vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và hệ thống thông tin nói riêng.

-        Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

-        Xây dựng và quản trị hệ cơ sở dữ liệu, các hệ thống thông tin trực tuyến trên Web

-        Thiết kế được các ấn phẩm trang trí các sản phẩm thương mại như: Quảng cáo, nhãn hiệu sản phẩm, logo, banner

-        Thiết kế, lập trình, xây dựng các hệ thống web cho các cơ quan, doanh nghiệp bằng nhiều ngôn ngữ và công nghệ khác nhau, ứng dụng trên đa nền tảng và đa thiết bị.

-        Thực hiện quản trị và thiết kế các hệ thống website trên các nền framework phổ biến hiện nay.

-        Đạt trình độ Anh văn theo quy định của Bộ LĐTBXH và có kiến thức cơ bản về Anh văn chuyên ngành.

2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

-        Chấp hành tốt chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước.

-        Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm túc trong chuyên môn, luôn có tinh thần học hỏi, cầu tiến

2.2.4. Hành vi

-        Hành vi chuẩn mực, có đạo đức nghề nghiệp tốt.

-        Có khả năng làm việc nhóm, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong ngành, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành khả năng tư duy sáng tạo.

-        Là người có phẩm chất đạo đức và đủ sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

  1. 3.Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng nghề Thiết kế trang web, Kỹ sư thực hành Thiết kế trang web có thể làm được các công việc sau

-        Phân tích viên hệ thống, lập trình viên chuyên về web.

-        Quản lý dự án trong các hướng ngành xã hội; thương mại điện tử (e-commerce)…

-        Lập trình viên trong các công ty phát triển thiết kế web.


  1. 4.Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học

-        Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2370 giờ/95 tín chỉ

-        Số lượng môn học, mô đun: 34

-        Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 435 giờ/19 tín chỉ

-        Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1935 giờ/76 tín chỉ (gồm thực tập 540 giờ)

-        Khối lượng lý thuyết: 693 giờ; Thực hành: 1591 giờ; Thi, kiểm tra: 86 giờ.

  1. 5.Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
  2. TT

    Mã năng lực

    Tên năng lực

    I

    Năng lực cơ bản (năng lực chung)

    1

    NLCB-01

    Năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh)

    2

    NLCB-02

    Năng lực Ứng dụng CNTT cơ bản

    3

    NLCB-03

    Năng lực cơ bản về giáo dục chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng và an ninh

    5

    NLCB-04

    Năng lực lập trình cấu trúc

    6

    NLCB-05

    Năng lực sử dụng một số phần mềm thông dụng

    II

    Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

    7

    NLCL-01

    Năng lực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

    8

    NLCL-02

    Năng lực xây dựng và quản trị hệ cơ sở dữ liệu, các hệ thống thông tin trực tuyến trên Web

    9

    NLCL-03

    Năng lực thiết kế các ấn phẩm trang trí các sản phẩm thương mại

    III

    Năng lực nâng cao

    10

    NLNC-01

    Năng lực thiết kế, lập trình, xây dựng các hệ thống web trên đa nền tảng và đa thiết bị

    11

    NLNC-02

    Năng lực quản trị và thiết kế các hệ thống website trên các nền framework phổ biến hiện nay

  3. 6.Nội dung chương trình

Mã MH/MĐ

Tên môn học/ mô đun

Số

tín

chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/
bài tập/
thảo luận

Thi/

kiểm

tra 

I

Các môn học chung

19

435

157

255

23

NDC111

Giáo dục chính trị

5

75

41

29

5

NDC120

Pháp luật

2

30

18

10

2

NDC131

Tiếng Anh

4

120

42

72

6

NDC150

Tin học

3

75

15

58

2

NDC161

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

NDC180

Giáo dục quốc phòng và An ninh

3

75

36

35

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn

76

1935

536

1336

63

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

19

390

176

195

19

NDC370

Kỹ năng mềm

2

30

28

0

2

CTU310

Hệ điều hành

2

30

28

0

2

CTU050

Lập trình căn bản

3

75

15

57

3

CTU180

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

60

30

27

3

CTU040

Mạng máy tính

3

60

30

27

3

CHT010

Lập trình hướng đối tượng

3

75

15

57

3

CTU030

Cơ sở dữ liệu

3

60

30

27

3

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn

41

915

330

545

40

CTU090

Lập trình Web

3

60

30

27

3

CTU080

Chuyên đề Javascript

3

60

30

27

3

CHT030

Hệ quản trị CSDL (MS SQL Server)

3

60

30

27

3

CHT040

Lập trình PHP và MySQL

3

60

30

27

3

CHT050

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

60

30

27

3

CTW010

Thiết kế web layout trên nền photoshop

3

75

15

57

3

CTW020

Lập trình ứng dụng Web với JSP

3

75

15

57

3

CTU240

Thương mại điện tử

2

45

15

28

2

CTU150

Đồ án môn học

1

45

0

45

0

CHT190

Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính

2

45

15

28

2

CHT120

Thiết kế web bằng Bootstrap

2

45

15

28

2

CHT060

Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng UML

3

60

30

27

3

CTW030

Thiết kế và quản trị web với WordPress

3

60

30

27

3

CHT150

Thiết kế đồ họa với Illustrator

2

45

15

28

2

CTW040

Lập trình Python

2

45

15

28

2

CTW050

Lập trình Angular

3

75

15

57

3

II.3

Môn học, mô đun tự chọn

4

90

30

56

4

CTU230

An toàn bảo mật thông tin và an ninh mạng

2

45

15

28

2

CTW060

Lập trình plugin wordpress

2

45

15

28

2

CTW070

Lập trình themes wordpress

2

45

15

28

2

NDC270

Năng lực số

2

45

15

28

2

II.4

Thực tập

12

540

0

540

0

CTW080

Thực tế nghề nghiệp 1

2

90

0

90

0

CTW090

Thực tế nghề nghiệp 2

2

90

0

90

0

CTW110

Thực tập tốt nghiệp

8

360

0

360

0

Tổng cộng

95

2370

693

1591

86

  1. 7.Hướng dẫn sử dụng chương trình

7.1. Môn học chung thực hiện theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

7.2. Tổ chức thực hiện chương trình theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ được quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ.

7.3. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa

        Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Hướng dẫn số 200/HD-CĐCT ngày/6/2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về thực hiện Thực tế nghề nghiệp, Thực tập tốt nghiệp của sinh viên khối đào tạo nghề.

        Thời gian thực hiện Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Kế hoạch giảng dạy và Biên chế năm học.

7.4. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun

        Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kỳ và thi kết thúc môn học, mô đun thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ.

        Hình thức thi kết thúc môn học/mô đun thực hiện theo quy định và theo chương trình từng môn học được ban hành kèm theo chương trình đào tạo.

        Thời gian tổ chức thi kết thúc môn học thực hiện theo Biên chế năm học và Kế hoạch của Khoa.

7.5. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp

        Xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ

7.6. Các chú ý khác (nếu có):./.