TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ - KHOA KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG TUYỂN SINH
Trường Cao đẳng Cần Thơ – điểm đến của những giấc mơ "chạm tới tương lai"!
&Chúng mình tuyển sinh 2025 với:
F20 ngành trình độ Cao đẳng
F12 ngành trình độ Trung cấp
F3 ngành trình độ Sơ cấp
FPhương thức xét tuyển:
FHọc bạ
FĐiểm thi THPT
&Hotline
(1900 988 968 – 0292 3740 182
Địa chỉ: Số 413 đường 30/4, P. Tân An, TP. Cần Thơ
Đăng ký online tại: https://tuyensinh.cdct.edu.vn
Fanpage tư vấn tuyển sinh : https://www.facebook.com/tuyensinhcdct
FGiáo viên thân thiện
FHoạt động sinh viên rộn ràng
JJJJJJJJJJ
JJJJJJJJJJ
THIẾT KẾ TRANG WEB
Tên ngành: THIẾT KẾ TRANG WEB
Mã ngành: 6480214
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
Ngành thiết kế trang web là lĩnh vực tạo ra các trang web cho cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chức. Các kỹ sư thiết kế web sử dụng kiến thức, kỹ thuật và tính sáng tạo để xây dựng giao diện hấp dẫn và dễ sử dụng cho người dùng. Công việc này bao gồm hai mảng chính:
- Thiết kế giao diện web: Tạo bố cục, giao diện và phong cách cho trang web.
- Lập trình web: Tạo mã HTML, CSS và các ngôn ngữ lập trình khác để hoàn thiện trang web và đưa vào sử dụng thực tế.
2.1. Mục tiêu chung
- Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ kỹ sư thực hành có lòng yêu nước, có sức khỏe, có ý chí lập thân, lập nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo, có đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm đối với công việc, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong sinh hoạt văn minh.
- Đào tạo Cao đẳng Thiết kế trang Web nhằm tạo nhân lực kỹ thuật làm việc trong ngành thiết kế, lập trình và quản trị web. Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo này có khả năng: Tổ chức, thiết kế, xây dựng hệ thống web; sửa đổi, cập nhật thông tin của hệ thống web đang hoạt động. Cài đặt và bảo trì các hệ thống web; Quản trị hệ thống web; Khắc phục các sự cố của hệ thống web; Tổ chức quản lý các dự án về thiết kế web; Phân tích và thiết kế hệ thống web và hệ cơ sở dữ liệu; Triển khai các ứng dụng thương mại điện tử.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Kiến thức
- Hiểu biết về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương về toán học làm nền tảng cho việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên ngành.
- Hiểu về nhà nước và pháp luật Việt Nam.
- Hiểu về đồ họa vi tính đa truyền thông, về thiết kế, lập trình web và các framework, các công nghệ hỗ trợ trong lĩnh vực thiết kế web.
- Hiểu một số ngôn ngữ, công nghệ trong lĩnh vực web nhằm xây dựng hệ thống website cho cơ quan, doanh nghiệp.
- Hiểu một số ứng dụng các framework vào việc quản trị và thiết kế hệ thống website cho các doanh cơ quan, doanh nghiệp.
2.2.2. Kỹ năng
- Vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và hệ thống thông tin nói riêng.
- Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
- Xây dựng và quản trị hệ cơ sở dữ liệu, các hệ thống thông tin trực tuyến trên Web
- Thiết kế được các ấn phẩm trang trí các sản phẩm thương mại như: Quảng cáo, nhãn hiệu sản phẩm, logo, banner
- Thiết kế, lập trình, xây dựng các hệ thống web cho các cơ quan, doanh nghiệp bằng nhiều ngôn ngữ và công nghệ khác nhau, ứng dụng trên đa nền tảng và đa thiết bị.
- Thực hiện quản trị và thiết kế các hệ thống website trên các nền framework phổ biến hiện nay.
- Đạt trình độ Anh văn theo quy định của Bộ LĐTBXH và có kiến thức cơ bản về Anh văn chuyên ngành.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Chấp hành tốt chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm túc trong chuyên môn, luôn có tinh thần học hỏi, cầu tiến
2.2.4. Hành vi
- Hành vi chuẩn mực, có đạo đức nghề nghiệp tốt.
- Có khả năng làm việc nhóm, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong ngành, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành khả năng tư duy sáng tạo.
- Là người có phẩm chất đạo đức và đủ sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng nghề Thiết kế trang web, Kỹ sư thực hành Thiết kế trang web có thể làm được các công việc sau
- Phân tích viên hệ thống, lập trình viên chuyên về web.
- Quản lý dự án trong các hướng ngành xã hội; thương mại điện tử (e-commerce)…
- Lập trình viên trong các công ty phát triển thiết kế web.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2370 giờ/95 tín chỉ
- Số lượng môn học, mô đun: 34
- Khối lượng học tập các môn học chung/đại cương: 435 giờ/19 tín chỉ
- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1935 giờ/76 tín chỉ (gồm thực tập 540 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 693 giờ; Thực hành: 1591 giờ; Thi, kiểm tra: 86 giờ.
TT |
Mã năng lực |
Tên năng lực |
I |
Năng lực cơ bản (năng lực chung) |
|
1 |
NLCB-01 |
Năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
2 |
NLCB-02 |
Năng lực Ứng dụng CNTT cơ bản |
3 |
NLCB-03 |
Năng lực cơ bản về giáo dục chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng và an ninh |
5 |
NLCB-04 |
Năng lực lập trình cấu trúc |
6 |
NLCB-05 |
Năng lực sử dụng một số phần mềm thông dụng |
II |
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) |
|
7 |
NLCL-01 |
Năng lực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
8 |
NLCL-02 |
Năng lực xây dựng và quản trị hệ cơ sở dữ liệu, các hệ thống thông tin trực tuyến trên Web |
9 |
NLCL-03 |
Năng lực thiết kế các ấn phẩm trang trí các sản phẩm thương mại |
III |
Năng lực nâng cao |
|
10 |
NLNC-01 |
Năng lực thiết kế, lập trình, xây dựng các hệ thống web trên đa nền tảng và đa thiết bị |
11 |
NLNC-02 |
Năng lực quản trị và thiết kế các hệ thống website trên các nền framework phổ biến hiện nay |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
19 |
435 |
157 |
255 |
23 |
NDC111 |
Giáo dục chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
NDC120 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
NDC131 |
Tiếng Anh |
4 |
120 |
42 |
72 |
6 |
NDC150 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
NDC161 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
NDC180 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
76 |
1935 |
536 |
1336 |
63 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
19 |
390 |
176 |
195 |
19 |
NDC370 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
CTU310 |
Hệ điều hành |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
CTU050 |
Lập trình căn bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU180 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU040 |
Mạng máy tính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT010 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU030 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
41 |
915 |
330 |
545 |
40 |
CTU090 |
Lập trình Web |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU080 |
Chuyên đề Javascript |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT030 |
Hệ quản trị CSDL (MS SQL Server) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT040 |
Lập trình PHP và MySQL |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT050 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTW010 |
Thiết kế web layout trên nền photoshop |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTW020 |
Lập trình ứng dụng Web với JSP |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU240 |
Thương mại điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTU150 |
Đồ án môn học |
1 |
45 |
0 |
45 |
0 |
CHT190 |
Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT120 |
Thiết kế web bằng Bootstrap |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT060 |
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối tượng UML |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTW030 |
Thiết kế và quản trị web với WordPress |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT150 |
Thiết kế đồ họa với Illustrator |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTW040 |
Lập trình Python |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTW050 |
Lập trình Angular |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
CTU230 |
An toàn bảo mật thông tin và an ninh mạng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTW060 |
Lập trình plugin wordpress |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CTW070 |
Lập trình themes wordpress |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
NDC270 |
Năng lực số |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.4 |
Thực tập |
12 |
540 |
0 |
540 |
0 |
CTW080 |
Thực tế nghề nghiệp 1 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CTW090 |
Thực tế nghề nghiệp 2 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CTW110 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
360 |
0 |
360 |
0 |
Tổng cộng |
95 |
2370 |
693 |
1591 |
86 |
7.1. Môn học chung thực hiện theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
7.2. Tổ chức thực hiện chương trình theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ được quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ.
7.3. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Hướng dẫn số 200/HD-CĐCT ngày/6/2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về thực hiện Thực tế nghề nghiệp, Thực tập tốt nghiệp của sinh viên khối đào tạo nghề.
Thời gian thực hiện Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Kế hoạch giảng dạy và Biên chế năm học.
7.4. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun
Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kỳ và thi kết thúc môn học, mô đun thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ.
Hình thức thi kết thúc môn học/mô đun thực hiện theo quy định và theo chương trình từng môn học được ban hành kèm theo chương trình đào tạo.
Thời gian tổ chức thi kết thúc môn học thực hiện theo Biên chế năm học và Kế hoạch của Khoa.
7.5. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ
7.6. Các chú ý khác (nếu có):./.
Cập nhật lần cuối ngày Thứ tư, 13 Tháng 8 2025 12:29Khoa Kỹ Thuật Công Nghệ & Môi Trường - Trường Cao Đẳng Cần Thơ
Điện thoại: 07103 783 106
Trưởng khoa: ThS. Nguyễn Việt Huỳnh Mai - This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Kỹ thuật & Thiết kế: ThS. Bùi Thị Ngọc Dung - ThS. Ngô Thị Lan Hương - ThS Nguyễn Thị Phương Hằng