HỆ THỐNG THÔNG TIN
Tên ngành: HỆ THỐNG THÔNG TIN
Mã ngành: 6320201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian khóa học: 3 năm
1. Giới thiệu chương trình ngành đào tạo
Ngành Hệ thống thông tin là ngành học tập trung vào thiết kế, quản trị và vận hành các hệ thống thông tin, phân tích dữ liệu, kết nối giữa các bên liên quan trong tổ chức, doanh nghiệp với các chuyên gia công nghệ thông tin, cũng như biết cách làm cho doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh và hoạt động hiệu quả.
Ngành Hệ thống thông tin hiện nay đóng vai trò rất quan trọng và không thể thiếu đối với mỗi tổ chức, doanh nghiệp vì nó mang lại các lợi ích kinh tế rõ rệt. Thông qua việc đưa ra các chiến lược và quyết định dựa trên phân tích dữ liệu, doanh nghiệp có thể tăng doanh thu, giảm chi phí hoạt động và tăng tính cạnh tranh với các đối thủ của mình. Ngoài ra, doanh nghiệp còn có thể sử dụng các hệ thống thông tin để quản lý kế hoạch nhân sự, quản lý dự án, tổ chức họp và giao tiếp giữa các bộ phận khác nhau.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo gồm các mục tiêu sau:
Đào tạo cán bộ khoa học kỹ thuật trình độ kỹ sư thực hành có lòng yêu nước, có sức khỏe, có ý chí lập thân, lập nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo, có đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm đối với công việc, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong sinh hoạt văn minh.
Đào tạo kỹ sư thực hành chuyên ngành Hệ thống thông tin có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Hệ thống thông tin, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ…
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Hệ thống thông tin có khả năng tham mưu tư vấn và có khả năng thực hiện nhiệm vụ với tư cách như một chuyên viên trong lĩnh vực Hệ thống thông tin, đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin của xã hội. Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể tiếp tục học tập và phát triển chuyên ngành Hệ thống thông tin trong tương lai.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Kiến thức
- Hiểu biết về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và kiến thức đại cương về toán học làm nền tảng cho việc tiếp cận các lĩnh vực chuyên ngành.
- Hiểu về nhà nước và pháp luật Việt Nam.
- Hiểu một số phương pháp, kỹ thuật, mô hình nhằm hoạch định, phân tích và thiết kế hệ thống thông tin.
- Hiểu về bảo mật an toàn hệ thống thông tin và an ninh mạng.
2.2.2. Kỹ năng
- Vận dụng các kiến thức, kỹ năng và kinh nghiệm để giải quyết các tình huống trong lĩnh vực công nghệ thông tin nói chung và hệ thống thông tin nói riêng.
- Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
- Xây dựng và quản trị hệ cơ sở dữ liệu, các hệ thống thông tin trực tuyến trên Web
- Lập trình phần mềm.
- Thiết kế, tạo mô hình và xây dựng, quản trị hệ cơ sở dữ liệu, tổ chức kho dữ liệu, khai phá dữ liệu liên quan đến các hoạt động quản lý, sản xuất, kinh doanh.
- Đạt trình độ Anh văn theo quy định của Bộ LĐTBXH và có kiến thức cơ bản về Anh văn chuyên ngành.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Chấp hành tốt chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm túc trong chuyên môn, luôn có tinh thần học hỏi, cầu tiến.
2.2.4. Hành vi
- Có hành vi chuẩn mực, có đạo đức nghề nghiệp tốt.
- Có khả năng làm việc nhóm, có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong ngành, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành khả năng tư duy sáng tạo.
- Là người có phẩm chất đạo đức và đủ sức khỏe để tham gia xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Kỹ sư thực hành Hệ thống thông tin có khả năng làm những công việc sau:
- Quản trị viên cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin.
- Lập trình viên trong các công ty phát triển thiết kế web.
- Quản trị hệ thống website trong cơ quan, xí nghiệp.
- Quản lý dự án trong các hướng ngành xã hội; thương mại điện tử (e-commerce)…
4. Khối lượng kiến thức và thời gian học tập
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2370 giờ/95 tín chỉ
- Số lượng môn học, mô đun: 34
- Khối lượng học tập các môn học chung: 435 giờ/19 tín chỉ
- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1935 giờ/76 tín chỉ (gồm thực tập 540 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 693 giờ; thực hành: 1591 giờ; kiểm tra: 86 giờ.
5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT |
Mã năng lực |
Tên năng lực |
I |
Năng lực cơ bản (năng lực chung) |
|
1 |
NLCB-01 |
Năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) |
2 |
NLCB-02 |
Năng lực Ứng dụng CNTT cơ bản |
3 |
NLCB-03 |
Năng lực cơ bản về giáo dục chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng và an ninh |
5 |
NLCB-04 |
Năng lực lập trình cấu trúc |
6 |
NLCB-05 |
Năng lực sử dụng một số phần mềm thông dụng |
II |
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn) |
|
7 |
NLCL-01 |
Năng lực xây dựng hệ quản trị CSDL |
8 |
NLCL-02 |
Năng lực lập trình hướng đối tượng |
9 |
NLCL-03 |
Năng lực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
10 |
NLCL-04 |
Năng lực thiết kế website |
11 |
NLCL-05 |
Năng lực thiết kế hệ thống mạng |
12 |
NLCL-06 |
Năng lực thiết kế đồ họa vector |
III |
Năng lực nâng cao |
|
13 |
NLNC-01 |
Năng lực lập trình phần mềm |
14 |
NLNC-02 |
Năng lực phát triển ứng dụng trên nền tảng Android |
15 |
NLNC-03 |
Năng lực lập trình web thương mại |
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/ kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
19 |
435 |
157 |
255 |
23 |
NDC111 |
Giáo dục chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
NDC120 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
NDC131 |
Tiếng Anh |
4 |
120 |
42 |
72 |
6 |
NDC150 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
NDC161 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
NDC180 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
76 |
1935 |
536 |
1336 |
63 |
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
16 |
330 |
146 |
168 |
16 |
NDC370 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
CTU310 |
Hệ điều hành |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
CTU050 |
Lập trình căn bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU040 |
Mạng máy tính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU030 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT010 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn, nâng cao |
44 |
975 |
360 |
572 |
43 |
CTU090 |
Lập trình Web |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CTU180 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT020 |
Chuyên đề (ASP.NET & XML) |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CHT030 |
Hệ quản trị CSDL (MS SQL Server) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT040 |
Lập trình PHP và MySQL |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT050 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT060 |
Phân tích thiết kế hệ thống hướng đối |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT070 |
Khai phá dữ liệu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT080 |
Lập trình cơ sở dữ liệu |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT090 |
Chuyên đề phát triển ứng dụng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CTU150 |
Đồ án môn học |
1 |
45 |
0 |
45 |
0 |
CHT100 |
An toàn và bảo mật hệ thống thông tin |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT110 |
Lập trình CSDL với Java |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT120 |
Thiết kế web bằng Bootstrap |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT130 |
Lập trình Python 1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
CHT140 |
Chuyên đề WPF |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
CHT150 |
Thiết kế đồ họa với Illustrator |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn, nâng cao |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
CTU210 |
Đồ họa ứng dụng với Flash |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT160 |
Đa phương tiện |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT170 |
Lập trình Python 2 |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT180 |
Chuyên đề web Angular |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
CHT190 |
Lắp ráp cài đặt và bảo trì máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
NDC270 |
Năng lực số |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.4 |
Thực tập |
12 |
540 |
0 |
540 |
0 |
CHT210 |
Thực tế nghề nghiệp 1 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CHT220 |
Thực tế nghề nghiệp 2 |
2 |
90 |
0 |
90 |
0 |
CHT240 |
Thực tập tốt nghiệp |
8 |
360 |
0 |
360 |
0 |
Tổng cộng |
95 |
2370 |
693 |
1591 |
86 |
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình
7.1. Môn học chung thực hiện theo quy định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
7.2. Tổ chức thực hiện chương trình theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ được quy định tại Thông tư số 04/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về tổ chức đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tín chỉ.
7.3. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa
Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Hướng dẫn số 200/HD-CĐCT ngày/6/2024 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về thực hiện Thực tế nghề nghiệp, Thực tập tốt nghiệp của sinh viên khối đào tạo nghề.
Thời gian thực hiện Thực tế nghề nghiệp 1, 2; Thực tập tốt nghiệp thực hiện theo Kế hoạch giảng dạy và Biên chế năm học.
7.4. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun
Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên, định kỳ và thi kết thúc môn học, mô đun thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ.
Hình thức thi kết thúc môn học/mô đun thực hiện theo quy định và theo chương trình từng môn học được ban hành kèm theo chương trình đào tạo.
Thời gian tổ chức thi kết thúc môn học thực hiện theo Biên chế năm học và Kế hoạch của Khoa.
7.5. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Xét công nhận tốt nghiệp cho sinh viên thực hiện theo Quyết định số 411/QĐ-CĐCT ngày 17/08/2022 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cần Thơ về Công tác học vụ dành cho học sinh, sinh viên chính quy khối đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cần Thơ
7.6. Các chú ý khác (nếu có):./.